Màu mạng đá gà là thuật ngữ rất quen thuộc trong văn hóa phương Đông. Bởi người ta tin rằng vạn vật đều có tính tương sinh tương khắc. Ngũ hành hiện nay đã được áp dụng vào việc xem màu mạng của gà đá để đưa ra những chiến thuật hiệu quả. Trong bài viết này, cùng U888 tìm hiểu chi tiết cách xem chuẩn nhất nhé.
Xem màu mạng đá gà là gì, tại sao cần xem?
Khi tham gia chọi kê, ngoài yếu tố may mắn thì kĩ thuật và kinh nghiệm cũng đóng vai trò rất quan trọng. Những yếu tố như xem ngày và giờ hoàng đạo để cho gà sổ chuồng ảnh hưởng rất lớn đến kết quả thắng thua. Sau nhiều năm nghiên cứu của các chuyên gia, sư kê, họ cho rằng người chơi nên xem màu mạng đá gà trước khi thi đấu để đạt được hiệu quả.
Trong ngũ hành gồm có 5 mạng, đó là Kim – Mộc – Thủy – Hỏa – Thổ. Bạn có thể dựa vào màu lông của gà chọi được phân chia theo các mạng để lựa chọn chiến kê ra trận chuẩn xác.

Những cách xem màu mạng gà chiến hiệu quả nhất
Các chuyên gia gợi ý cho bạn rất nhiều phương pháp xem màu mạng hiệu quả. Bạn có thể áp dụng một trong số các cách dưới đây để có lựa chọn hoàn hảo nhất. Cụ thể gồm:
Coi màu mạng chọi kê theo 12 con giáp
12 con giáp được ứng dụng rất nhiều vào đời sống để tính lịch âm, xem giờ hoàng đạo. Nếu muốn coi màu mạng đá gà theo 12 con giáp, bạn có thể áp dụng bảng dưới đây:
Ngày | Hên | Xui |
Tý | Gà màu nâu, ô | Gà lông xám |
Sửu | Gà màu điều, tía | |
Dần | Gà lông xám | Ô ướt |
Mẹo | Ô kịt | Màu xám, chuối |
Thìn | Chuối bông, tía, màu điều | Màu xám |
Tỵ | Gà ngũ sắc, điều bông | Gà điều ô, gà ô |
Ngọ | Gà lông xám, điều, ô | Gà điều ngũ sắc, ô ướt |
Mùi | Gà ó, gà xanh | Gà lông xám, điều, đỏ tía |
Thân | Gà màu chuối | Điều xanh, ô |
Dậu | Ô chò | Chuối bông, xanh, màu điều |
Tuất | Gà ô, chuối điều | Bông ngũ sắc |
Hợi | Gà điều xanh, ô, ô bông | Điều đỏ |
Xem màu mạng theo mùa
Một năm có bốn mùa, gồm xuân hạ thu đông. Dựa vào đặc điểm của các mùa, người ta đã xây dựng được quy luật xem màu mạng đá gà như sau:
Mùa | Mạng | Cực tốt | Tốt | Bình thường | Không tốt | Nguy |
Xuân | Kim | Xám | Điều | Ô | Nhạn | Ó vàng |
Hạ | Mộc | Điều | Ó vàng | Xám | Ô | Nhạn |
Thu | Hỏa | Nhạn | Ô kịt | Ó vàng | Điều | Xám |
Đông | Thổ | Ô kịt | Xám | Nhạn | Ó vàng | Điều |
Tứ quý | Thủy | Ó vàng | Nhạn | Điều | Xám | Ô ướt |
Lưu ý, người chơi cần xem xét có thể ngày đó không tốt với gà của mình nhưng nếu gặp đối thủ khắc chế theo màu mạng thì có thể hóa hung thành cát. Vậy nên, hãy kết hợp nhiều yếu tố để cân nhắc lựa chọn chuẩn nhất nhé.
=

Xem màu mạng theo giờ
Ngoài ra, bạn có thể phân chia các khung giờ theo ngũ hành để xác định thời điểm ra trận cho chiến kê. Điều này cũng được rất nhiều người chú trọng khi màu mạng đá gà:
Canh Giờ | Giờ Dương | Mạng |
Tý | 23h – 1h | Thủy |
Sửu | 1h – 3h | Thổ |
Dần | 3h – 5h | Mộc |
Mẹo | 5h – 7h | Mộc |
Thìn | 7h – 9h | Thổ |
Tỵ | 9h – 11h | Hỏa |
Ngọ | 11h – 13h | Hỏa |
Mùi | 13h – 15h | Thổ |
Thân | 15h – 17h | Kim |
Dậu | 17h – 19h | Kim |
Tuất | 19h – 21h | Thổ |
Hợi | 21h – 23h | Thủy |
Cách xem màu mạng chiến kê theo ngày âm
Chắc hẳn rất ít người biết âm lịch cũng có thể chia theo ngũ hành. Vậy nên, các chuyên gia đã áp dụng cách màu mạng đá gà theo ngày âm và sắp xếp lịch đá phù hợp nhất. Cụ thể:
Ngày âm | Ngày dương | Mạng | Tốt | Xấu |
Giáp tý – Ất sửu | 1 | Kim | Kim | Thủy |
Bính dần – Đinh mão | 2 | Hỏa | Hỏa | Thổ |
Mậu thìn – Kỷ tỵ | 3 | Mộc | Mộc | Hỏa |
Canh ngọ – Tân mùi | 4 | Thổ | Thổ | Kim |
Nhâm thân – Quý dậu | 5 | Kim | Kim | Thủy |
Giáp tuất – Ất hợi | 6 | Hỏa | Hỏa | Thổ |
Bính tý – Đinh sửu | 7 | Thủy | Thủy | Mộc |
Mậu dần – Kỷ mão | 8 | Thổ | Thổ | Kim |
Canh thìn – Tân tỵ | 9 | Kim | Kim | Thủy |
Nhâm ngọ – Quý mùi | 10 | Mộc | Mộc | Hỏa |
Giáp thân – Ất dậu | 11 | Thủy | Thủy | Mộc |
Bính tuất – Đinh hợi | 12 | Thổ | Thổ | Kim |
Mậu tý – Kỷ sửu | 13 | Hỏa | Hỏa | Thổ |
Canh dần -Tân mão | 14 | Mộc | Mộc | Hỏa |
Nhâm thìn – Quý tỵ | 15 | Thủy | Thủy | Mộc |
Giáp ngọ – Ất mùi | 16 | Kim | Kim | Thủy |
Bính thân – Đinh dậu | 17 | Hỏa | Hỏa | Thổ |
Mậu tuất – Kỷ hợi | 18 | Mộc | Mộc | Hỏa |
Canh tý – Tân sửu | 19 | Thổ | Thổ | Kim |
Nhâm dần – Quý mão | 20 | Kim | Kim | Thủy |
Giáp thìn – Ất tỵ | 21 | Hỏa | Hỏa | Thổ |
Bính ngọ – Đinh mùi | 22 | Thủy | Thủy | Mộc |
Mậu thân – Kỷ dậu | 23 | Thổ | Thổ | Kim |
Canh tuất – Tân hợi | 24 | Kim | Kim | Thủy |
Nhâm tý – Quý sửu | 25 | Mộc | Mộc | Hỏa |
Giáp dần – Ất mão | 26 | Thủy | Thủy | Mộc |
Bính thìn – Đinh tỵ | 27 | Thổ | Thổ | Kim |
Mậu ngọ – Kỷ mùi | 28 | Hỏa | Hỏa | Thổ |
Canh thân – Tân dậu | 29 | Mộc | Mộc | Hỏa |
Nhâm tuất – Quý hợi | 30 | Thủy | Thủy | Mộc |
Những lưu ý quan trọng khi xem màu mạng chọi kê hôm nay
Ngoài lựa chọn phương pháp xem phù hợp, người chơi cũng nên lưu ý một vài vấn đề quan trọng dưới đây. Bao gồm:
- Phân biệt mệnh gà theo màu sắc
- Phân tích theo ngũ hành
- Sinh khắc của màu lông

Lời kết
Trên đây là bài viết giới thiệu những phương pháp xem màu mạng đá gà hiệu quả, được nhiều sư kê áp dụng hàng chục năm qua. Hy vọng người chơi sẽ hiểu và xây dựng được chiến thuật đá gà phù hợp dành cho mình sau khi tham khảo.